Characters remaining: 500/500
Translation

chướng ngại

Academic
Friendly

Từ "chướng ngại" trong tiếng Việt có nghĩanhững vật hoặc điều đó gây cản trở, ngăn chặn con người hoặc sự việc tiến tới một mục tiêu nào đó. Từ này được cấu thành từ hai phần: "chướng" có nghĩache lấp, "ngại" có nghĩangăn trở.

Định nghĩa:
  • Chướng ngại (danh từ): Vật cản trở, điều gây khó khăn trong quá trình thực hiện một việc đó.
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng thông thường:

    • "Chúng ta cần vượt qua những chướng ngại trên đường đi để đến đích."
    • "Trong cuộc sống, rất nhiều chướng ngại nhưng chúng ta phải kiên quyết vượt qua."
  2. Sử dụng nâng cao:

    • " gặp phải nhiều chướng ngại trong nghiên cứu, ấy vẫn không bỏ cuộc tiếp tục phấn đấu."
    • "Chướng ngại vật không chỉ những vấn đề vật chất còn có thể những suy nghĩ tiêu cực trong tâm trí."
Biến thể cách sử dụng:
  • Từ "chướng ngại" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như:
    • Chướng ngại vật: Những vật cụ thể gây cản trở ( dụ: "Chiếc xe bị kẹt chướng ngại vật trên đường").
    • Vượt qua chướng ngại: Hành động vượt qua những khó khăn ( dụ: "Chúng ta cần phải vượt qua chướng ngại để đạt được ước mơ").
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Trở ngại: Tương tự như "chướng ngại", cũng chỉ sự cản trở nhưng thường mang nghĩa nhẹ hơn.
  • Cản trở: Chỉ sự ngăn chặn, không nhất thiết phải vật cụ thể.
  • Khó khăn: Mang nghĩa chung hơn về những điều không thuận lợi.
Liên quan:
  • Chướng: Có thể đứng một mình có nghĩache lấp, ngăn cản.
  • Ngại: Cũng có thể đứng một mình, thường mang nghĩa sợ hãi, không muốn làm đó.
Kết luận:

Từ "chướng ngại" rất quan trọng trong việc diễn đạt những khó khăn thử thách con người phải đối mặt trong cuộc sống.

  1. dt. (H. chướng: che lấp; ngại: ngăn trở) Vật ngăn; Điều trở ngại: Kiên quyết vượt qua những chướng ngại để hoàn thành nhiệm vụ.

Comments and discussion on the word "chướng ngại"